Xác định A,B,C,D và hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow F\rightarrow A\)
Biết A là hợp chất kim loại. B,C,D,E,F là một hợp chất vô cơ đã học và chúng đều thuộc kim loại A
Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ sau:
\(A\rightarrow B\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow A\rightarrow F\rightarrow G\rightarrow B\rightarrow NaAlO_2\)
Biết \(F\) là đơn chất, \(A,B,D,E,G\) là hợp chất vô cơ của \(Na\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) A+X\(\rightarrow\) C+D
b) B+Y\(\rightarrow\) E+D
c) C+E\(\rightarrow\) F+G
d) F+E\(\rightarrow\) H+Y
e) H+X\(\rightarrow\) C+G+Y
f) H+X+Y\(\rightarrow\) G+F
Biết A,B,C,D,E,F,G,H,X,Y là các chất vô cơ khác nhau và A, B là kim loại
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Thực hiện chuyển đổi sau. Viết PT
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow A\)
Biết A là 1 kim loại thông dụng hóa trị II và III; D là chất khí, không mùi, nhẹ hơn kk
\(A:Fe\\ B:Fe_3O_4\\C: H_2O\\ D:H_2\\ PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2H_2O\rightarrow\left(đpdd\right)2H_2+O_2\\4H_2+Fe_3O_4\rightarrow \left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
Mình cần mn giải giúp câu này nè:
Viết các phương trình biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
a) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}\left[{}\begin{matrix}A^{+B}\rightarrow C^{+D}\rightarrow E^{+F}\rightarrow CaCO_3\\P^{+X}\rightarrow Q^{+Y}\rightarrow R^{+Z}\rightarrow CaCO_3\end{matrix}\right.\)
b)\(A\underrightarrow{t^o}\left[{}\begin{matrix}B^{+D}\rightarrow E\\\xrightarrow[G]{B}A\\G\underrightarrow{t^o}F\end{matrix}\right.\xrightarrow[F]{E}A\)
Trong đó A,B,D,E,G,F là các chất vô cơ khác nhau
A là hợp chất của Ca
a) CaCO3\(\rightarrow\)CaO(A)+CO2(P)
CaO+H2O(B)\(\rightarrow\)Ca(OH)2(C)
Ca(OH)2+2HCl(D)\(\rightarrow\)CaCl2(E)+2H2O
CaCl2+K2CO3(F)\(\rightarrow\)CaCO3+2KCl
CO2+NaOH(X)\(\rightarrow\)NaHCO3(Q)
2NaHCO3+2KOH(Y)\(\rightarrow\)Na2CO3+K2CO3(R)+2H2O
K2CO3+Ca(NO3)2(Z)\(\rightarrow\)CaCO3+2KNO3
Cho các chất A, B, C, D, E, F, G thích hợp và viết PTHH. Biết rằng A, B, C là 3 muối của 3 axit khác nhau; D, E là dung dịch kiềm và thỏa mãn sơ đồ sau :
A + D \(\rightarrow\) E + F + G
B + D \(\rightarrow\) H + F + G
C + D \(\rightarrow\) I + F + G
A là NaHCO3
B là NaHCO3
C là NaHSO4
D là Ba(OH)2
+) A + D → E + F + G
NaHCO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCO3 + NaOH +H2O
+ ) B + D → H + F + G
NaHSO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO3 + NaOH + H2O
+) C + D → I + F + G
NaHSO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + NaOH + H2O
\(\Rightarrow\) E là BaCO3
F là NaOH
G là H2O
H là BaSO3
I là BaSO4
Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: \(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}D\\E\\G\rightarrow B\rightarrow M\end{matrix}\right.\)
A+O2(dư)\(\rightarrow B\)
\(B+HCl\rightarrow C\)
\(C+Na\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}ddD\\E\\Gnung\rightarrow B\rightarrow t^0\rightarrow M\end{matrix}\right.\)
Giúp em với ạ!
1.Cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
a)Gọi tên các chất trên và xác định loại hợp chất vô cơ
b)Viết phương trình hóa học ứng với sơ đồ chuyển đổi đó
2.Tương tự câu 1cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
1,lập dãy PTHH : Al→←A→B→C→A→D. cho biết các chất A,B,C,D
2,lập dãy PTHH:
\(BaCO_3\dfrac{\rightarrow A\rightarrow C\rightarrow E}{\dfrac{|BaCO_3}{\rightarrow B\rightarrow D\rightarrow F}}\)
BaCO3 tạo ra chất A, chất A tạo ra chất C,chất C tạo ra chất E(bên dưới cũng vậy)
và chất A tác dụng chất B ra BaCO3, chất C và D; chất E và F tác dụng với nhau cũng ra BaCO3